Đọc nhanh: 确立 (xác lập). Ý nghĩa là: xác lập; thiết lập; thành lập. Ví dụ : - 确立制度。 xác lập chế độ.. - 确立共产主义世界观。 xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
确立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác lập; thiết lập; thành lập
稳固地建立或树立
- 确立 制度
- xác lập chế độ.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确立
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 确立 制度
- xác lập chế độ.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 她 的 立论 不够 明确
- Lập luận của cô ấy không rõ ràng.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
确›
立›