Đọc nhanh: 创设 (sáng thiết). Ý nghĩa là: sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ra, tạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra. Ví dụ : - 创设研究所。 sáng lập viện nghiên cứu.. - 为我们的学习创设有利的条件。 tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
创设 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ra
创办
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
✪ 2. tạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
创造 (条件)
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创设
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 这个 设计 体现 不了 创意
- Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.
- 她 做出 独创 的 设计
- Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 我 喜欢 这个 设计 的 创意
- Tôi thích ý tưởng của thiết kế này.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
设›
Sáng Lập, Xây Dựng, Dựng Nên
Sản Xuất
mở ra; lập ra; sáng lập
Lập Ra, Tạo Ra
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng, Mở, Thiết Lập
Thành Lập
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế