Đọc nhanh: 兴办 (hưng biện). Ý nghĩa là: mở ra; lập ra; sáng lập. Ví dụ : - 兴办社会主义新型企业。 mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
兴办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra; lập ra; sáng lập
创办 (事业)
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
So sánh, Phân biệt 兴办 với từ khác
✪ 1. 兴办 vs 兴建
Đối tượng của "兴办" là trừu tượng, đối tượng của "兴建" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴办
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
办›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Phát Triển (Hệ Thố
Lập Ra, Tạo Ra
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Xây Dựng, Mở, Thiết Lập
Thành Lập
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Tác Chiến, Chiến Đấu
Thiết Bị