Đọc nhanh: 建立信心 (kiến lập tín tâm). Ý nghĩa là: Xây dựng lòng tin; sự tự tin của bản thân. Ví dụ : - 这就是建立信心中贯穿始末的第一步。 Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
建立信心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xây dựng lòng tin; sự tự tin của bản thân
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建立信心
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 你 需要 建立 自己 的 信誉
- Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
- 真诚 是 建立 信任 的 基础
- Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 教师 应该 帮助 学生 建立 信心
- Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
建›
⺗›
心›
立›