建筑 jiànzhù
volume volume

Từ hán việt: 【kiến trúc】

Đọc nhanh: 建筑 (kiến trúc). Ý nghĩa là: xây dựng; gây dựng, kiến trúc; toà nhà; công trình. Ví dụ : - 这座礼堂建筑得非常坚固。 Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.. - 建筑高楼需要很多工人。 Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.. - 建筑桥梁需要先进的技术。 Việc xây dựng cầu cần công nghệ tiên tiến.

Ý Nghĩa của "建筑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

建筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xây dựng; gây dựng

造房子、修路、架桥等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 礼堂 lǐtáng 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 高楼 gāolóu 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 桥梁 qiáoliáng 需要 xūyào 先进 xiānjìn de 技术 jìshù

    - Việc xây dựng cầu cần công nghệ tiên tiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

建筑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiến trúc; toà nhà; công trình

建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长城 chángchéng shì 古代 gǔdài de 大型 dàxíng 建筑 jiànzhù

    - Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 河内 hénèi 古建筑 gǔjiànzhù

    - Tôi rất thích kiến trúc cổ kính của Hà Nội.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài 建筑 jiànzhù 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 建筑 với từ khác

✪ 1. 建设 vs 建筑

Giải thích:

Giống:
- "建设" và "建筑" đều có hai từ tính là động từ và danh từ.
Khác:
- "建筑" là danh từ đếm được, có thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
"建设" là danh từ không đếm được, không thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
- Tân ngữ của động từ "建筑" là danh từ cụ thể như cây cầu, đường sắt,..., tân ngữ của "建设" vừa có thể đi kèm với danh từ cụ thể như "xây dựng cầu", cũng có thể đi kèm với danh từ trừu tượng như "xây dựng văn hóa tinh thần".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑

  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • volume volume

    - 起草 qǐcǎo le 建筑 jiànzhù 图纸 túzhǐ

    - Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建造 jiànzào le 一个 yígè 人工 réngōng 建筑 jiànzhù

    - Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng le 建筑物 jiànzhùwù de 外墙 wàiqiáng

    - Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao