Đọc nhanh: 设立 (thiết lập). Ý nghĩa là: mở ra; thành lập; thiết lập; dựng lên. Ví dụ : - 他们设立了一个基金。 Họ đã thành lập một quỹ.. - 政府设立了新的法律。 Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.. - 社区设立了活动中心。 Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.
设立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra; thành lập; thiết lập; dựng lên
建立;开办
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 政府 设立 了 新 的 法律
- Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.
- 社区 设立 了 活动中心
- Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设立
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 政府 设立 了 新 的 法律
- Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
设›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Lắp Đặt
Thiết Lập
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
thẳng đứng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng
Thành Lập
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đề Ra, Đặt Ra, Thiết Lập
Mở (Cửa Hàng, Nhà Máy, Dự Án …), Lên Lịch Học, Mở Môn Học