开发 kāifā
volume volume

Từ hán việt: 【khai phát】

Đọc nhanh: 开发 (khai phát). Ý nghĩa là: khai phá; mở mang; mở rộng; khai thác, phát hiện. Ví dụ : - 政府大力开发西部地区。 Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.. - 我们要开发自然资源。 Chúng ta cần khai thác tài nguyên.. - 他们已开发先进技术。 Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "开发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khai phá; mở mang; mở rộng; khai thác

以 荒地、矿山、森林、水力等自然资源为对象进行劳动,以达到利用的目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 开发 kāifā 自然资源 zìránzīyuán

    - Chúng ta cần khai thác tài nguyên.

✪ 2. phát hiện

发现或发掘人才、技术等供利用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 人才 réncái 开发 kāifā 中心 zhōngxīn

    - Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.

So sánh, Phân biệt 开发 với từ khác

✪ 1. 开发 vs 开辟

Giải thích:

Tân ngữ của "开发" bao gồm phạm vị rất rộng, đối tượng là tài nguyên, mỏ quặng, nhân tài...; tân ngữ của "开辟" là con đường, công việc, tuyến đường hàng không, thị trường,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发

  • volume volume

    - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng shí 无意 wúyì zhōng 发现 fāxiàn le 一枚 yīméi 古钱 gǔqián

    - khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.

  • volume volume

    - shì 自作自受 zìzuòzìshòu 也许 yěxǔ 发现 fāxiàn shì xiān 开始 kāishǐ 乱来 luànlái de

    - Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa