Đọc nhanh: 取消 (thủ tiêu). Ý nghĩa là: hủy; thủ tiêu; huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ. Ví dụ : - 这项政策被取消了。 Chính sách này đã bị hủy bỏ.. - 他的订单被取消了。 Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.. - 她取消了旅行计划。 Đơn hàng của anh ấy đã bị hủy.
取消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy; thủ tiêu; huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ
使原有的制度、规章、资格、权利等失去效力
- 这项 政策 被 取消 了
- Chính sách này đã bị hủy bỏ.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 她 取消 了 旅行 计划
- Đơn hàng của anh ấy đã bị hủy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 取消 với từ khác
✪ 1. 取消 vs 取缔
"取缔" là hành vi của chính phủ, "取消" có thể là hành vi của chính phủ hoặc hành vi của các tổ chức hoặc cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
消›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đixí xoá
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
Cấm Chỉ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
pha trò; nói hề; khôi hài
Thu, Thu Lấy
giễu cợt; chế nhạo