Đọc nhanh: 海关成品建立 (hải quan thành phẩm kiến lập). Ý nghĩa là: Tạo mã hàng.
海关成品建立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạo mã hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关成品建立
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 好 成绩 建立 在 努力 的 基础 上
- Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.
- 以 诚信 建立 关系
- Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 我 想 建立 人际关系
- Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
品›
建›
成›
海›
立›