Đọc nhanh: 废除 (phế trừ). Ý nghĩa là: huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ, bác bỏ, bài bỏ. Ví dụ : - 废除农奴制。 xoá bỏ chế độ nông nô. - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
废除 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ
取消;废止 (法令、制度、条约等)
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
✪ 2. bác bỏ
✪ 3. bài bỏ
除掉; 消除
So sánh, Phân biệt 废除 với từ khác
✪ 1. 解除 vs 废除
Đối tượng của "解除" là một thứ gì đó ràng buộc hoặc đè nặng lên cơ thể và tâm trí ví dụ như : sự đau khổ, lo lắng, nguy hiểm, cảnh báo, trang bị....
Đối tượng của "废除" là những đặc quyền, điều kiện, pháp lệnh, chế độ không có tác dụng hoặc không hợp lí...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
除›
Hủy Bỏ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
Quét Sạch
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tanphá phách
xí xoá
Bài Trừ
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
triệt phế
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị