废除 fèichú
volume volume

Từ hán việt: 【phế trừ】

Đọc nhanh: 废除 (phế trừ). Ý nghĩa là: huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ, bác bỏ, bài bỏ. Ví dụ : - 废除农奴制。 xoá bỏ chế độ nông nô. - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

Ý Nghĩa của "废除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

废除 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. huỷ bỏ; bãi bỏ; xoá bỏ (pháp lệnh, pháp độ, điều ước), thủ tiêu; phế bỏ; triệt phế; bãi trừ; phế trừ

取消;废止 (法令、制度、条约等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • volume volume

    - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

✪ 2. bác bỏ

✪ 3. bài bỏ

除掉; 消除

So sánh, Phân biệt 废除 với từ khác

✪ 1. 解除 vs 废除

Giải thích:

Đối tượng của "解除" là một thứ gì đó ràng buộc hoặc đè nặng lên cơ thể và tâm trí ví dụ như : sự đau khổ, lo lắng, nguy hiểm, cảnh báo, trang bị....
Đối tượng của "废除" là những đặc quyền, điều kiện, pháp lệnh, chế độ không có tác dụng hoặc không hợp lí...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废除

  • volume volume

    - 废除 fèichú 体罚 tǐfá

    - bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.

  • volume volume

    - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • volume volume

    - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián zài 哪儿 nǎér guò 除夕 chúxī ne

    - Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 社区 shèqū de 废弃物 fèiqìwù

    - Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa