建造 jiànzào
volume volume

Từ hán việt: 【kiến tạo】

Đọc nhanh: 建造 (kiến tạo). Ý nghĩa là: xây dựng; kiến tạo; làm ra; lập nên; làm nên; dựng nên. Ví dụ : - 自建房是我国传统建造方式的主流 Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi. - 商业街的房子建造得颇具特色。 Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.. - 建造水库蓄积汛期的河水以免流失。 xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

Ý Nghĩa của "建造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

建造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xây dựng; kiến tạo; làm ra; lập nên; làm nên; dựng nên

建筑;修建

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自建房 zìjiànfáng shì 我国 wǒguó 传统 chuántǒng 建造 jiànzào 方式 fāngshì de 主流 zhǔliú

    - Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi

  • volume volume

    - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建造

✪ 1. 建造 + Tân ngữ (大桥、房子、车站、博物馆)

Tân ngữ chủ yếu là sự vật cụ thể, có hình dáng.

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn zài 这块 zhèkuài 地上 dìshàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 房子 fángzi

    - Chúng tôi dự định xây nhà trên mảnh đất này.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ de 当务之急 dāngwùzhījí shì 建造 jiànzào gèng duō de 发电厂 fādiànchǎng

    - Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.

✪ 2. Chủ ngữ + 建造于 + Thời gian

Cái gì đó được xây dựng vào thời gian nào.

Ví dụ:
  • volume

    - 伦敦桥 lúndūnqiáo 建造 jiànzào 1176 nián zhì 1209 nián 之间 zhījiān

    - Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.

  • volume

    - 博物馆 bówùguǎn 建造 jiànzào 1976 nián 坐落 zuòluò zài 首都 shǒudū 基辅 jīfǔ de 郊外 jiāowài

    - Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.

So sánh, Phân biệt 建造 với từ khác

✪ 1. 建造 vs 修造

Giải thích:

"建造" có nghĩa là bắt đầu từ con số đến khi có thành quả, "修造" vừa có nghĩa là bắt đầu từ con số đến khi có thành quả cũng vừa có thể là dựa trên cơ sở có sẵn tiến hành sửa đổi cải tạo.
Tân ngữ của hai từ này không giống nhau, đối tượng của "修造" có thể là vật kiến trúc, cũng có thể là máy móc thiết bị, đối tượng của "建造" chỉ có thể là vật kiến trúc.

✪ 2. 建造 vs 建

Giải thích:

"建造" do hai từ đơn âm tiết "" và "" kết hợp tạo thành, "" và "" vừa là từ vừa là ngữ tố, có khả năng kết hợp thành từ, "建造" không có khả năng kết hợp này.
Tân ngữ của "建造" và "" cụ thể, đối tượng của "" vừa cụ thể vừa trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建造

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • volume volume

    - 浮舟 fúzhōu 用于 yòngyú 支撑 zhīchēng 浮桥 fúqiáo de 船只 chuánzhī 可以 kěyǐ 轻易 qīngyì 移动 yídòng de 建造 jiànzào 平底船 píngdǐchuán

    - Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 需要 xūyào gèng duō 人工 réngōng 建造 jiànzào

    - Nhà máy cần nhiều sức người hơn để xây dựng.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 建造 jiànzào 1976 nián 坐落 zuòluò zài 首都 shǒudū 基辅 jīfǔ de 郊外 jiāowài

    - Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建造 jiànzào le 一个 yígè 人工 réngōng 建筑 jiànzhù

    - Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • volume volume

    - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao