Đọc nhanh: 创造 (sáng tạo). Ý nghĩa là: tạo ra; lập; đặt ra; tạo nên; sáng tạo, thành tựu. Ví dụ : - 公司创造了历史性记录。 Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.. - 我们正在创造一个奇迹。 Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.. - 他们创造了全新的技术。 Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
创造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo ra; lập; đặt ra; tạo nên; sáng tạo
首次做出或首次建立;泛指做出或建立
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 我们 正在 创造 一个 奇迹
- Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
创造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tựu
首先完成或建树的业绩
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 这 本书 是 他 的 杰出 创造
- Cuốn sách này là thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 创造 với từ khác
✪ 1. 创造 vs 创作
"创作" cũng là một loại của"创造", nhưng "创造" không nhất định phải là "创作", đối tượng của "创作" đều chỉ các tác phẩm nghệ thuật, tiểu thuyết, hội họa,.., tân ngữ của "创造" thường là các sự vật trừu tượng như lịch sử, kì tích, kỉ lục,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
造›