创造 chuàngzào
volume volume

Từ hán việt: 【sáng tạo】

Đọc nhanh: 创造 (sáng tạo). Ý nghĩa là: tạo ra; lập; đặt ra; tạo nên; sáng tạo, thành tựu. Ví dụ : - 公司创造了历史性记录。 Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.. - 我们正在创造一个奇迹。 Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.. - 他们创造了全新的技术。 Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.

Ý Nghĩa của "创造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

创造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạo ra; lập; đặt ra; tạo nên; sáng tạo

首次做出或首次建立;泛指做出或建立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng 记录 jìlù

    - Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 创造 chuàngzào 一个 yígè 奇迹 qíjì

    - Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创造 chuàngzào le 全新 quánxīn de 技术 jìshù

    - Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

创造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành tựu

首先完成或建树的业绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 创造 chuàngzào 获得 huòdé le 大奖 dàjiǎng

    - Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì de 杰出 jiéchū 创造 chuàngzào

    - Cuốn sách này là thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • volume volume

    - de 创造 chuàngzào 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè

    - Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 创造 với từ khác

✪ 1. 创造 vs 创作

Giải thích:

"创作" cũng là một loại của"创造", nhưng "创造" không nhất định phải là "创作", đối tượng của "创作" đều chỉ các tác phẩm nghệ thuật, tiểu thuyết, hội họa,.., tân ngữ của "创造" thường là các sự vật trừu tượng như lịch sử, kì tích, kỉ lục,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造

  • volume volume

    - 创造 chuàngzào le 一种 yīzhǒng 高效 gāoxiào 轮状病毒 lúnzhuàngbìngdú

    - Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 创造 chuàngzào xīn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 创造 chuàngzào 世界 shìjiè 历史 lìshǐ de 动力 dònglì

    - nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 历史 lìshǐ de 创造者 chuàngzàozhě

    - Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng 记录 jìlù

    - Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao