Đọc nhanh: 推翻 (thôi phiên). Ý nghĩa là: lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ, phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề, lật; ngã; đổ. Ví dụ : - 革命推翻了旧政权。 Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.. - 他们试图推翻政府。 Họ cố gắng lật đổ chính phủ.. - 政府被彻底推翻了。 Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.
推翻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ
用武力打垮旧的政权; 使局面彻底改变
- 革命 推翻 了 旧 政权
- Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 政府 被 彻底 推翻 了
- Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề
根本否定已有的说法; 计划; 决定等
- 他 推翻 了 原来 的 计划
- Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.
- 科学家 推翻 了 旧 的 理论
- Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lật; ngã; đổ
推倒
- 他 推翻 了 桌子
- Anh ấy đã lật cái bàn.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 猫 推翻 了 花瓶
- Con mèo đã làm đổ bình hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推翻
- 白色 政权 被 推翻 了
- Chế độ phản cách mạng đã bị lật đổ.
- 猫 推翻 了 花瓶
- Con mèo đã làm đổ bình hoa.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 推翻 帝制
- lật đổ đế chế
- 革命 推翻 了 旧 政权
- Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
翻›