推翻 tuīfān
volume volume

Từ hán việt: 【thôi phiên】

Đọc nhanh: 推翻 (thôi phiên). Ý nghĩa là: lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ, phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề, lật; ngã; đổ. Ví dụ : - 革命推翻了旧政权。 Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.. - 他们试图推翻政府。 Họ cố gắng lật đổ chính phủ.. - 政府被彻底推翻了。 Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

Ý Nghĩa của "推翻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

推翻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lật đổ; lật nhào; đả đảo; đạp đổ

用武力打垮旧的政权; 使局面彻底改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命 gémìng 推翻 tuīfān le jiù 政权 zhèngquán

    - Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ bèi 彻底 chèdǐ 推翻 tuīfān le

    - Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phủ định; bác bỏ; lật ngược vấn đề

根本否定已有的说法; 计划; 决定等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lật; ngã; đổ

推倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推翻 tuīfān le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lật cái bàn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - māo 推翻 tuīfān le 花瓶 huāpíng

    - Con mèo đã làm đổ bình hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推翻

  • volume volume

    - 白色 báisè 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān le

    - Chế độ phản cách mạng đã bị lật đổ.

  • volume volume

    - māo 推翻 tuīfān le 花瓶 huāpíng

    - Con mèo đã làm đổ bình hoa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 推翻 tuīfān 帝制 dìzhì

    - lật đổ đế chế

  • volume volume

    - 革命 gémìng 推翻 tuīfān le jiù 政权 zhèngquán

    - Cuộc cách mạng đã lật đổ chế độ cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān hòu yǒu 一段 yīduàn 时期 shíqī shì 无政府 wúzhèngfǔ 状态 zhuàngtài

    - Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao