捣毁 dǎohuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đảo huỷ】

Đọc nhanh: 捣毁 (đảo huỷ). Ý nghĩa là: phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tan, phá phách. Ví dụ : - 捣毁敌巢 phá tan sào huyệt địch

Ý Nghĩa của "捣毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捣毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tan

砸坏;击垮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捣毁 dǎohuǐ 敌巢 dícháo

    - phá tan sào huyệt địch

✪ 2. phá phách

借端生事; 无理取闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣毁

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 捣毁 dǎohuǐ 土匪 tǔfěi de 老巢 lǎocháo

    - đập nát sào huyệt của bọn phỉ.

  • volume volume

    - 捣毁 dǎohuǐ 敌巢 dícháo

    - phá tan sào huyệt địch

  • volume volume

    - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • volume volume

    - 威胁 wēixié yào 毁掉 huǐdiào 所有 suǒyǒu 资料 zīliào

    - Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.

  • volume volume

    - zài 认真 rènzhēn 捣药 dǎoyào

    - Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPYU (手心卜山)
    • Bảng mã:U+6363
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao