Đọc nhanh: 建功立业 (kiến công lập nghiệp). Ý nghĩa là: kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp.
建功立业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp
建树功德,创立基业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建功立业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
功›
建›
立›