Đọc nhanh: 设备 (thiết bị). Ý nghĩa là: trang bị, thiết bị; dụng cụ. Ví dụ : - 新建的俱乐部设备得很不错。 Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.. - 他负责设备新的健身房。 Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.. - 我要设备好所有的工具。 Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
设备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang bị
设备以备应用
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 他 负责 设备 新 的 健身房
- Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.
- 我要 设备 好 所有 的 工具
- Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị; dụng cụ
进行某项工作或供应某种需要所必需的成套建筑或器物
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
设›
Kiến Trúc
Lắp Đặt
Tác Chiến, Chiến Đấu
mở ra; lập ra; sáng lập
1. Trang Bị (Vũ Khí, Quân Trang)
Xây Dựng
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
chinh chiến
Phát Triển (Hệ Thố
Phân Phối, Bố Trí, Sắp Xếp
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
Máy Móc, Dụng Cụ Thí Nghiệm Khoa Học, Thiết Bị