破除 pòchú
volume volume

Từ hán việt: 【phá trừ】

Đọc nhanh: 破除 (phá trừ). Ý nghĩa là: bài trừ; loại bỏ; đả phá. Ví dụ : - 破除情面。 không nể mặt.. - 破除迷信。 bài trừ mê tín.

Ý Nghĩa của "破除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

破除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài trừ; loại bỏ; đả phá

除去 (原来被人尊重或信仰的不好的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破除 pòchú 情面 qíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 破除迷信 pòchúmíxìn

    - bài trừ mê tín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破除

  • volume volume

    - 破除迷信 pòchúmíxìn

    - bài trừ mê tín.

  • volume volume

    - 破除 pòchú 情面 qíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 破除迷信 pòchúmíxìn 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • volume volume

    - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - yào 破除 pòchú 增产 zēngchǎn dào dǐng de 思想 sīxiǎng

    - phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao