Đọc nhanh: 破除 (phá trừ). Ý nghĩa là: bài trừ; loại bỏ; đả phá. Ví dụ : - 破除情面。 không nể mặt.. - 破除迷信。 bài trừ mê tín.
破除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài trừ; loại bỏ; đả phá
除去 (原来被人尊重或信仰的不好的事物)
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破除
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 要 破除 增产 到 顶 的 思想
- phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
除›