Đọc nhanh: 商洽 (thương hiệp). Ý nghĩa là: thương thuyết; đàm phán; bàn bạc.
商洽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
接洽商谈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商洽
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
洽›