Đọc nhanh: 不自量 (bất tự lượng). Ý nghĩa là: không lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi, ngông. Ví dụ : - 如此狂妄,太不自量。 tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
不自量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi
过高地估计自己
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
✪ 2. ngông
极端的自高自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不自量
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 蚍蜉撼大树 , 可笑 不自量
- nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
自›
量›