Đọc nhanh: 商旅 (thương lữ). Ý nghĩa là: thương khách; thương lữ.
商旅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương khách; thương lữ
指来往外地买卖货物的商人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商旅
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
旅›