Đọc nhanh: 谈判 (đàm phán). Ý nghĩa là: đàm phán; thương lượng, cuộc đàm phán; cuộc thương lượng. Ví dụ : - 我们正在谈判合同。 Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.. - 我们要谈判新的条件。 Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.. - 他们谈判了三个小时。 Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.
谈判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàm phán; thương lượng
表示参与或进行这种为达成某种目的而进行的交流、协商的行为
- 我们 正在 谈判 合同
- Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.
- 我们 要 谈判 新 的 条件
- Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.
- 他们 谈判 了 三个 小时
- Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
谈判 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đàm phán; cuộc thương lượng
有关方面对有待解决的重大问题进行会谈
- 谈判 已经 结束 了
- Cuộc đàm phán đã kết thúc.
- 这场 谈判 很 重要
- Cuộc đàm phán này rất quan trọng.
- 谈判 结果 如何 ?
- Kết quả cuộc đàm phán thế nào rồi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谈判
✪ 1. 和/跟 + Danh từ + 谈判
đàm phán/ thương lượng với ai/tổ chức/...
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
✪ 2. Động từ (进行/举行/参与/...) + 谈判
hành động liên quan đến "谈判"
- 我们 正在 进行谈判
- Chúng tôi đang tiến hành đàm phán.
- 她 参与 了 谈判
- Cô ấy đã tham gia đàm phán.
So sánh, Phân biệt 谈判 với từ khác
✪ 1. 谈判 vs 会谈
Giống:
- "谈判" và "会谈" đều được sử dụng trong trường hợp trang trọng.
Khác:
- Kết quả của "谈判" thường là đi đến một thỏa thuận nào đó hoặc đạt được kết quả nào đó.
- Kết quả của "会谈" có thể là đạt được thỏa thuận, cũng có thể là trao đổi quan điểm về những vấn đề cùng quan tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈判
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 我们 正在 谈判 合同
- Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.
- 商人 正在 谈判 合同
- Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
- 他们 谈判 了 三个 小时
- Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
谈›