Đọc nhanh: 比量 (bí lượng). Ý nghĩa là: ước lượng; đo chừng, làm động tác; làm tư thế.
比量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ước lượng; đo chừng
不用尺而用手、绳、棍等大概地量一量
✪ 2. làm động tác; làm tư thế
比试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比量
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 我们 对比 了 价格 和 质量
- Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
量›