Đọc nhanh: 沟通 (câu thông). Ý nghĩa là: trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối, khai thông; khơi thông; nối liền, việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi. Ví dụ : - 他不太擅长与人沟通。 Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.. - 他不爱沟通。 Anh ấy không thích giao tiếp.. - 沟通很重要。 Giao tiếp rất quan trọng.
沟通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối
人们通过交流,互相理解对方的想法、看法等。
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 沟通 很 重要
- Giao tiếp rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai thông; khơi thông; nối liền
使两方能通连
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 这是 沟通 南北 的 新 铁路
- Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.
沟通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi
表示交流得以实现的方式
- 我们 之间 缺乏 有效 的 沟通
- Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.
- 良好 的 沟通 是 成功 的 基础
- Giao tiếp tốt là nền tảng của thành công.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沟通
✪ 1. 沟通 + Tân ngữ (情况、感情)
cấu trúc động- tân
- 你 要 学会 和 对方 沟通感情
- Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.
- 你 去 跟 他 沟通 一下 情况 吧 !
- Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!
✪ 2. (A +) 与 + B + 沟通,以/让/使+...
(A) giao tiếp/ trao đổi với B,...
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
✪ 3. A + 和/跟/与 + B + (之间)(+的) + 沟通
A trao đổi/ giao tiếp/ kết nối với B
- 他 和 她 的 沟通 有些 困难
- Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.
- 我 和 朋友 的 沟通 充满 乐趣
- Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 和 她 的 沟通 有些 困难
- Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
通›