沟通 gōutōng
volume volume

Từ hán việt: 【câu thông】

Đọc nhanh: 沟通 (câu thông). Ý nghĩa là: trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối, khai thông; khơi thông; nối liền, việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi. Ví dụ : - 他不太擅长与人沟通。 Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.. - 他不爱沟通。 Anh ấy không thích giao tiếp.. - 沟通很重要。 Giao tiếp rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "沟通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

沟通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối

人们通过交流,互相理解对方的想法、看法等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 擅长 shàncháng rén 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.

  • volume volume

    - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • volume volume

    - 沟通 gōutōng hěn 重要 zhòngyào

    - Giao tiếp rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khai thông; khơi thông; nối liền

使两方能通连

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo

    - Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de xīn 铁路 tiělù

    - Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.

沟通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi

表示交流得以实现的方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 缺乏 quēfá 有效 yǒuxiào de 沟通 gōutōng

    - Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 沟通 gōutōng shì 成功 chénggōng de 基础 jīchǔ

    - Giao tiếp tốt là nền tảng của thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 沟通 gōutōng

    - Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沟通

✪ 1. 沟通 + Tân ngữ (情况、感情)

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • volume

    - yào 学会 xuéhuì 对方 duìfāng 沟通感情 gōutōnggǎnqíng

    - Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.

  • volume

    - gēn 沟通 gōutōng 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!

✪ 2. (A +) 与 + B + 沟通,以/让/使+...

(A) giao tiếp/ trao đổi với B,...

Ví dụ:
  • volume

    - duō 家人 jiārén 沟通 gōutōng ràng 家庭和睦 jiātínghémù

    - Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.

  • volume

    - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

✪ 3. A + 和/跟/与 + B + (之间)(+的) + 沟通

A trao đổi/ giao tiếp/ kết nối với B

Ví dụ:
  • volume

    - de 沟通 gōutōng 有些 yǒuxiē 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.

  • volume

    - 朋友 péngyou de 沟通 gōutōng 充满 chōngmǎn 乐趣 lèqù

    - Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通

  • volume volume

    - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 交通 jiāotōng 沟里 gōulǐ 防御 fángyù

    - Họ phòng thủ trong hào giao thông.

  • volume volume

    - tài 擅长 shàncháng rén 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 能力 nénglì 非常 fēicháng hǎo

    - Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 有些 yǒuxiē 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao