Đọc nhanh: 商品 (thương phẩm). Ý nghĩa là: hàng hoá; đồ hàng; thương phẩm; sản phẩm. Ví dụ : - 我在网上买了很多商品。 Tôi đã mua rất nhiều sản phẩm trên mạng.. - 这家店的商品很丰富。 Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.. - 这些商品的质量很高。 Chất lượng của các sản phẩm này rất cao.
商品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hoá; đồ hàng; thương phẩm; sản phẩm
为交换而生产的劳动产品具有使用价值和价值的两重性商品在不同的社会制度中,体现着不同的生产关系
- 我 在 网上 买 了 很多 商品
- Tôi đã mua rất nhiều sản phẩm trên mạng.
- 这家 店 的 商品 很 丰富
- Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.
- 这些 商品 的 质量 很 高
- Chất lượng của các sản phẩm này rất cao.
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他 喜欢 买 国产商品
- Anh ấy thích mua hàng nội địa.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›