Đọc nhanh: 刺伤 (thứ thương). Ý nghĩa là: đâm. Ví dụ : - 他还知道从哪里刺伤被害人 Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
刺伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm
to stab
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
刺›