Đọc nhanh: 毁伤 (huỷ thương). Ý nghĩa là: phá hoại; làm hại; phá huỷ; gây hại.
毁伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá hoại; làm hại; phá huỷ; gây hại
破坏;伤害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
毁›