Đọc nhanh: 受伤 (thụ thương). Ý nghĩa là: bị thương; tổn thương. Ví dụ : - 有人受伤了。 Có người bị thương rồi.. - 她不小心受伤了。 Cô ấy vô tình bị thương.. - 他在比赛中受伤了。 Anh ấy bị thương trong trận đấu.
受伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương; tổn thương
身体或物体部分地受到破损
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 他 在 比赛 中 受伤 了
- Anh ấy bị thương trong trận đấu.
- 受伤 后 他 必须 休息
- Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受伤
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
受›