伤亡 shāngwáng
volume volume

Từ hán việt: 【thương vong】

Đọc nhanh: 伤亡 (thương vong). Ý nghĩa là: thương vong. Ví dụ : - 伤亡惨重。 thương vong nặng nề.. - 伤亡甚众。 thương vong rất nhiều.. - 敌人遇到我军进攻伤亡很大。 Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.

Ý Nghĩa của "伤亡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

伤亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương vong

受伤和死亡;受伤和死亡的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • volume volume

    - 伤亡 shāngwáng 甚众 shénzhòng

    - thương vong rất nhiều.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 遇到 yùdào 我军 wǒjūn 进攻 jìngōng 伤亡 shāngwáng 很大 hěndà

    - Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤亡

  • volume volume

    - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • volume volume

    - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • volume volume

    - 伤亡 shāngwáng 甚众 shénzhòng

    - thương vong rất nhiều.

  • volume volume

    - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • volume volume

    - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • volume volume

    - de 死亡 sǐwáng ràng 我们 wǒmen hěn 悲伤 bēishāng

    - Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 遇到 yùdào 我军 wǒjūn 进攻 jìngōng 伤亡 shāngwáng 很大 hěndà

    - Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao