Đọc nhanh: 照料 (chiếu liệu). Ý nghĩa là: chăm sóc; coi sóc; lo liệu; quan tâm lo liệu. Ví dụ : - 他的工作是照料老年人。 Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.. - 这位保姆非常善于照料孩子。 Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
照料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; coi sóc; lo liệu; quan tâm lo liệu
关心料理
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- 这位 保姆 非常 善于 照料 孩子
- Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照料
✪ 1. Chú ý: Đối tượng chăm sóc thường là người không có năng lực tự chăm sóc bản thân, chăm sóc cần thời gian dài.
So sánh, Phân biệt 照料 với từ khác
✪ 1. 照应 vs 照料
Giống:
- "照应" và "照料" là từ đồng nghĩa, cả hai đều sử dụng nhiều trong khẩu ngữ.
Khác:
- "照应" chỉ hai bên chăm sóc lẫn nhau. "照料" chăm sóc đối tượng không có khả năng tự chăm sóc bản thân.
- "照应" chăm sóc thời gian ngắn. "照料" chăm sóc thời gian dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照料
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 这位 保姆 非常 善于 照料 孩子
- Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
- 照 要求 提交 材料
- Nộp tài liệu theo yêu cầu.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 他 总是 照料 家庭
- Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
照›
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
chăm sóc; trông nom; săn sóc
Xử Lý
Thu Dọn, Sắp Xếp
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
Cố Vấn
Giúp Đỡ
Chăm Sóc
Xử Lý, Giải Quyết
Chăm Sóc, Săn Sóc, Trông Nom
Quản Lý
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)