照料 zhàoliào
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu liệu】

Đọc nhanh: 照料 (chiếu liệu). Ý nghĩa là: chăm sóc; coi sóc; lo liệu; quan tâm lo liệu. Ví dụ : - 他的工作是照料老年人。 Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.. - 这位保姆非常善于照料孩子。 Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

Ý Nghĩa của "照料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

照料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm sóc; coi sóc; lo liệu; quan tâm lo liệu

关心料理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì 照料 zhàoliào 老年人 lǎoniánrén

    - Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照料

✪ 1. Chú ý: Đối tượng chăm sóc thường là người không có năng lực tự chăm sóc bản thân, chăm sóc cần thời gian dài.

So sánh, Phân biệt 照料 với từ khác

✪ 1. 照应 vs 照料

Giải thích:

Giống:
- "照应" và "照料" là từ đồng nghĩa, cả hai đều sử dụng nhiều trong khẩu ngữ.
Khác:
- "照应" chỉ hai bên chăm sóc lẫn nhau. "照料" chăm sóc đối tượng không có khả năng tự chăm sóc bản thân.
- "照应" chăm sóc thời gian ngắn. "照料" chăm sóc thời gian dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照料

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • volume volume

    - zhào 要求 yāoqiú 提交 tíjiāo 材料 cáiliào

    - Nộp tài liệu theo yêu cầu.

  • volume volume

    - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 照料 zhàoliào 家庭 jiātíng

    - Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì 照料 zhàoliào 老年人 lǎoniánrén

    - Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 照料 zhàoliào 年迈 niánmài de 双亲 shuāngqīn

    - Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa