关怀 guānhuái
volume volume

Từ hán việt: 【quan hoài】

Đọc nhanh: 关怀 (quan hoài). Ý nghĩa là: quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng. Ví dụ : - 父母要关怀孩子的成长。 Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.. - 感谢大家的关怀和照顾。 Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

Ý Nghĩa của "关怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

关怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng

关心爱护(多用于上对下)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ yào 关怀 guānhuái 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 关怀 guānhuái 照顾 zhàogu

    - Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关怀

✪ 1. Định ngữ (Ai đó/亲切/无限...) + 的 + 关怀

"关怀" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī de 关怀 guānhuái ràng 学生 xuésheng 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Sự quan tâm của giáo viên khiến học sinh chăm chỉ hơn.

  • volume

    - 亲切 qīnqiè de 关怀 guānhuái ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.

✪ 2. 对 + Tân ngữ + 的 + 关怀

sự quan tâm với...

Ví dụ:
  • volume

    - 感谢 gǎnxiè 领导 lǐngdǎo duì de 关怀 guānhuái

    - Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.

  • volume

    - 不会 búhuì wàng duì de 关怀 guānhuái

    - Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.

So sánh, Phân biệt 关怀 với từ khác

✪ 1. 关怀 vs 关心

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị ý nghĩa quan tâm.
Khác:
- Đối tượng của "关怀" chỉ có thể là người khác, tân ngữ của "关心" vừa có thể là người vừa có thể là sự việc.
- "关怀" được dùng cho cấp trên với cấp dưới hoặc trưởng bối với vãn bối, "关心" không có giới hạn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关怀

  • volume volume

    - 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - quan tâm chu đáo

  • volume volume

    - 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - săn sóc chu đáo mọi bề

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie shì duì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 领导 lǐngdǎo duì de 关怀 guānhuái

    - Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì wàng duì de 关怀 guānhuái

    - Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.

  • volume volume

    - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao