Đọc nhanh: 关怀 (quan hoài). Ý nghĩa là: quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng. Ví dụ : - 父母要关怀孩子的成长。 Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.. - 感谢大家的关怀和照顾。 Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
关怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng
关心爱护(多用于上对下)
- 父母 要 关怀 孩子 的 成长
- Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.
- 感谢 大家 的 关怀 和 照顾
- Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关怀
✪ 1. Định ngữ (Ai đó/亲切/无限...) + 的 + 关怀
"关怀" vai trò trung tâm ngữ
- 老师 的 关怀 让 学生 更加 努力
- Sự quan tâm của giáo viên khiến học sinh chăm chỉ hơn.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
✪ 2. 对 + Tân ngữ + 的 + 关怀
sự quan tâm với...
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 我 不会 忘 你 对 我 的 关怀
- Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.
So sánh, Phân biệt 关怀 với từ khác
✪ 1. 关怀 vs 关心
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị ý nghĩa quan tâm.
Khác:
- Đối tượng của "关怀" chỉ có thể là người khác, tân ngữ của "关心" vừa có thể là người vừa có thể là sự việc.
- "关怀" được dùng cho cấp trên với cấp dưới hoặc trưởng bối với vãn bối, "关心" không có giới hạn này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关怀
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 关怀备至
- săn sóc chu đáo mọi bề
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 我 不会 忘 你 对 我 的 关怀
- Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
怀›