Đọc nhanh: 伤号 (thương hiệu). Ý nghĩa là: người bị thương; thương binh.
伤号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bị thương; thương binh
爱伤的人 (多用于军队)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
号›