Đọc nhanh: 伤寒 (thương hàn). Ý nghĩa là: bệnh thương hàn, bệnh sốt; cảm lạnh. Ví dụ : - 他得了伤寒病。 Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
伤寒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thương hàn
急性肠道传染病,病原体是伤寒杆菌,症状是体温逐渐升高,持续在39oC到40oC,脉搏缓慢,脾脏肿大,白血球减少,腹部可能有玫瑰色疹出现
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
✪ 2. bệnh sốt; cảm lạnh
中医指多种发热的病,又指由风寒侵入人体而引起的病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
寒›