Đọc nhanh: 中伤 (trúng thương). Ý nghĩa là: hãm hại; vu khống hãm hại. Ví dụ : - 造谣中伤 đặt chuyện hãm hại người. - 恶意中伤 cố ý hãm hại
中伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãm hại; vu khống hãm hại
诬蔑别人使受损害
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中伤
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 指控 他 造谣中伤
- tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
伤›
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
vu tội; nói xấu; bêu xấu; gièm pha; vu bángphao danhphao tiếng
Phỉ Báng
Lên Án
Làm Hại
ly gián; chia rẽ
Vết Thương, Thương Tích