中伤 zhòngshāng
volume volume

Từ hán việt: 【trúng thương】

Đọc nhanh: 中伤 (trúng thương). Ý nghĩa là: hãm hại; vu khống hãm hại. Ví dụ : - 造谣中伤 đặt chuyện hãm hại người. - 恶意中伤 cố ý hãm hại

Ý Nghĩa của "中伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hãm hại; vu khống hãm hại

诬蔑别人使受损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • volume volume

    - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中伤

  • volume volume

    - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • volume volume

    - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • volume volume

    - zài tóng 歹徒 dǎitú 搏杀 bóshā zhōng shòu le 重伤 zhòngshāng

    - trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương

  • volume volume

    - 眼中 yǎnzhōng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.

  • volume volume

    - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • volume volume

    - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • volume volume

    - 指控 zhǐkòng 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao