危险 wēi xiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nguy hiểm】

Đọc nhanh: 危险 (nguy hiểm). Ý nghĩa là: nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại. Ví dụ : - 山路非常危险。 Đường núi rất nguy hiểm.. - 这条河流很危险。 Dòng sông này rất nguy hiểm.. - 别靠近那个危险区域。 Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

Ý Nghĩa của "危险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

危险 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại

危急凶险

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山路 shānlù 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Đường núi rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú hěn 危险 wēixiǎn

    - Dòng sông này rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 危险 với từ khác

✪ 1. 风险 vs 危险

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "không an toàn, có khả năng bị xâm phạm hoặc thất bại" dịch là nguy hiểm, nguy cơ, rủi ro.
- Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "危险" ngữ nghĩa nặng hơn "风险", thường đề cập tới các tình huống gây nguy hiểm đến tính mạng và an toàn.
- "危险" cũng được dùng như một tính từ, đi cùng các trạng từ chỉ mức độ như "十分".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险

  • volume volume

    - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 危险 wēixiǎn de 敌人 dírén

    - Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 跳入 tiàorù zhōng 救人 jiùrén

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 悟性 wùxìng chà 没有 méiyǒu 意识 yìshí dào 存在 cúnzài de 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa