Đọc nhanh: 危险 (nguy hiểm). Ý nghĩa là: nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại. Ví dụ : - 山路非常危险。 Đường núi rất nguy hiểm.. - 这条河流很危险。 Dòng sông này rất nguy hiểm.. - 别靠近那个危险区域。 Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
危险 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại
危急凶险
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 这 条 河流 很 危险
- Dòng sông này rất nguy hiểm.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 危险 với từ khác
✪ 1. 风险 vs 危险
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "không an toàn, có khả năng bị xâm phạm hoặc thất bại" dịch là nguy hiểm, nguy cơ, rủi ro.
- Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "危险" ngữ nghĩa nặng hơn "风险", thường đề cập tới các tình huống gây nguy hiểm đến tính mạng và an toàn.
- "危险" cũng được dùng như một tính từ, đi cùng các trạng từ chỉ mức độ như "很,十分".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
险›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
bệnh hoạn (euphemism)yểu
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
tình huống nguy hiểmtuổi già đáng kính
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Nguy Hiểm
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
Nguy Hại
Làm Hại
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
hiểm ác đáng sợ; hiểm
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
Hiểm Họa
nguy vong; lâm nguy
trải qua nguy hiểm; mạo hiểm; liều lĩnh