Đọc nhanh: 伤天害理 (thương thiên hại lí). Ý nghĩa là: tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc).
伤天害理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
指做事残忍,灭绝人性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤天害理
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
天›
害›
理›
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
phát rồ; mất trí
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
không có lương tâm (thành ngữ)