伤势 shāngshì
volume volume

Từ hán việt: 【thương thế】

Đọc nhanh: 伤势 (thương thế). Ý nghĩa là: tình trạng vết thương; tình trạng thương tích. Ví dụ : - 伤势严重。 vết thương nặng.

Ý Nghĩa của "伤势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

伤势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình trạng vết thương; tình trạng thương tích

受伤的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤势

  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • volume volume

    - 乘势 chéngshì 溃围 kuìwéi

    - thừa thế phá vòng vây.

  • volume volume

    - 义旗 yìqí suǒ xiàng 势不可当 shìbùkědāng

    - cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.

  • volume volume

    - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • volume volume

    - de 伤势 shāngshì 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao