Đọc nhanh: 免受伤害 (miễn thụ thương hại). Ý nghĩa là: để tránh thiệt hại.
免受伤害 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh thiệt hại
to avoid damage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免受伤害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 他 受 了 很 重 的 内伤
- Anh ấy bị nội thương rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
免›
受›
害›