Đọc nhanh: 我头痛得很厉害 Ý nghĩa là: Đau đầu tôi rất dữ dội.. Ví dụ : - 我头痛得很厉害,连光线都让我的眼睛疼。 Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.. - 因为睡不好,我头痛得很厉害。 Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
我头痛得很厉害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau đầu tôi rất dữ dội.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我头痛得很厉害
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 我 胃 疼 得 很 厉害
- Tôi đau dạ dày rất nặng.
- 我 今天 头疼 得 厉害
- Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 我 头疼 得 很 厉害 , 需要 休息 一下
- Tôi bị đau đầu rất dữ dội, cần nghỉ ngơi một chút.
- 我 肚子疼 得 很 厉害 , 可能 是 吃 坏东西 了
- Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
头›
害›
很›
得›
我›
痛›