- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiē
- Âm hán việt:
Dê
Giai
- Nét bút:丨フ一一フノフノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰口皆
- Thương hiệt:RPPA (口心心日)
- Bảng mã:U+5588
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 喈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喈 (Dê, Giai). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一フノフノ丨フ一一). Ý nghĩa là: vui vẻ, (1) Tiếng chuông trống hài hòa, Nhanh lẹ, cấp tốc. Từ ghép với 喈 : 雞鳴喈喈 Gà gáy te te., 雞鳴喈喈 Gà gáy te te. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng vui vẻ, như cổ chung dê dê 鼔鍾喈喈 chuông trống vui hoà (nhịp nhàng).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 喈喈dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai
- 鐘鼓喈喈 Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng)
* ② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy)
Từ điển Trần Văn Chánh
* 喈喈dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai
- 鐘鼓喈喈 Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng)
* ② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy)
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* (1) Tiếng chuông trống hài hòa
- “Cổ chung giai giai” 鼓鍾喈喈 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鍾) Chuông trống vui hòa, nhịp nhàng. (2) Véo von, te te, líu lo (tiếng chim). Thi Kinh 詩經
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Nhanh lẹ, cấp tốc
- “Bắc phong kì giai, Vũ tuyết kì phi” 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả.
Trích: Thi Kinh 詩經