Các biến thể (Dị thể) của 腌
醃 𦛞 𦜽 𦞴 𦟩 𨉚
骯
Đọc nhanh: 腌 (Khảng, Yêm). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối), (Mồ hôi, nước mắt, Xấu xa, Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật, 1. ướp muối. Từ ghép với 腌 : 醃肉 Thịt muối. Xem 腌 [a]. Chi tiết hơn...
- “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
Trích: .. chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. Lão Xá 老舍
- yêm trâm [aza] (đph) a. Bẩn, bẩn thỉu, hôi thối, không sạch sẽ; b. Buồn bực, không vui;
- “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” 他身上流着血汗, 汗把傷痕腌得極痛, 可是他不停止前進 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
Trích: .. chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. Lão Xá 老舍