• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
  • Pinyin: Méi , Mí
  • Âm hán việt: Mi My
  • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸麻米
  • Thương hiệt:IDFD (戈木火木)
  • Bảng mã:U+7CDC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 糜

  • Cách viết khác

    𢇲 𢌑 𥽼 𩞁 𩞇 𩱸 𪎖 𪎭

Ý nghĩa của từ 糜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mi, My). Bộ Mễ (+11 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Cháo, Họ “Mi”, Tiêu phí, lãng phí, Tổn thương, Mục nát, thối nát, hủ bại. Từ ghép với : Cháo thịt Chi tiết hơn...

Mi
My
Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cháo

- “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.

Trích: Thủy hử truyện

* Họ “Mi”
Động từ
* Tiêu phí, lãng phí

- “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.

Trích: Hàn Dũ

* Tổn thương

- “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.

Trích: Chiến Quốc

Tính từ
* Mục nát, thối nát, hủ bại

- “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển phổ thông

  • cháo nhừ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cháo nhừ.
  • Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cháo

- Cháo thịt

* ② Mục nát, thối nát

- Mục nát