- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Túc 足 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiāo
, Qiāo
- Âm hán việt:
Giao
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊交
- Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
- Bảng mã:U+8DE4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 跤
Ý nghĩa của từ 跤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 跤 (Giao). Bộ Túc 足 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: ngã, Ngã. Từ ghép với 跤 : 跌了一跤 Ngã (một cái)., “suất giao” 摔跤 đánh vật, “điệt liễu nhất giao” 跌了一跤 ngã một cái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã
- “suất giao” 摔跤 đánh vật
- “điệt liễu nhất giao” 跌了一跤 ngã một cái.