• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
  • Pinyin: Gēng , Láng
  • Âm hán việt: Canh Lang
  • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶丶ノ一一丨一一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱羔美
  • Thương hiệt:TGFTK (廿土火廿大)
  • Bảng mã:U+7FB9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 羹

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡙡 𢑌 𦎟 𦢋 𦢹 𦣍 𩱁 𩱋 𩱧

Ý nghĩa của từ 羹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Canh, Lang). Bộ Dương (+13 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: canh (ăn cơm), Canh., Canh, món ăn nước, Canh., Canh, món ăn nước. Từ ghép với : Chè hạt sen. Chi tiết hơn...

Canh
Lang

Từ điển phổ thông

  • canh (ăn cơm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Canh.
  • Một âm là lang. Bất lang tên đất nước Sở .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Canh, chè

- Canh cá

- Chè hạt sen.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Canh, món ăn nước

- (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là “canh thi” .

Trích: “điều canh” 調

Từ điển Thiều Chửu

  • Canh.
  • Một âm là lang. Bất lang tên đất nước Sở .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Canh, món ăn nước

- (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là “canh thi” .

Trích: “điều canh” 調