- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhào
, Zhuō
- Âm hán việt:
Trác
Trạo
- Nét bút:一丨ノ丶丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木卓
- Thương hiệt:DYAJ (木卜日十)
- Bảng mã:U+68F9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 棹
-
Cách viết khác
䑲
櫂
-
Thông nghĩa
卓
桌
Ý nghĩa của từ 棹 theo âm hán việt
棹 là gì? 棹 (Trác, Trạo). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Mái chèo, Mượn chỉ thuyền, Chèo thuyền, mái chèo, Mái chèo. Từ ghép với 棹 : “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về., “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mái chèo, như quy trạo 歸棹 quay thuyền về.
- Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác 桌.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mái chèo
- “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Mượn chỉ thuyền
- “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về.
- “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
Trích: Trương Hiệp 張協
Động từ
* Chèo thuyền
- “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mái chèo, như quy trạo 歸棹 quay thuyền về.
- Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác 桌.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mái chèo
- “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Mượn chỉ thuyền
- “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về.
- “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
Trích: Trương Hiệp 張協
Động từ
* Chèo thuyền
- “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ ghép với 棹