- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
- Pinyin:
Dān
- Âm hán việt:
Đam
- Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰耳冘
- Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
- Bảng mã:U+803D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 耽
-
Cách viết khác
䤁
聃
躭
酖
𤯉
𦕍
𧴸
𨈔
𨈠
𨈦
𨊍
𨊗
Ý nghĩa của từ 耽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 耽 (đam). Bộ Nhĩ 耳 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一一一丶フノフ). Ý nghĩa là: Trì trệ, chậm trễ, Mê đắm, Tai to và thõng xuống, Vui thích. Từ ghép với 耽 : 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc, 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu, 躭樂 Ham mê hoan lạc., “đam các” 耽擱 trì hoãn., “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vui, quá vui gọi là đam.
- Cùng nghĩa với chữ đam 耼.
- Tai to và dái tai thõng xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chậm trễ
* 躭誤đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mê đắm
- “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối
- “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.