- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Qín
- Âm hán việt:
Cầm
- Nét bút:一丨一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘禽
- Thương hiệt:QOYB (手人卜月)
- Bảng mã:U+64D2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擒
-
Cách viết khác
㩒
扲
禽
鈙
-
Thông nghĩa
捦
Ý nghĩa của từ 擒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擒 (Cầm). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Ý nghĩa là: bắt bớ, Bắt, vội giữ., Bắt giữ, tróc nã, Chế phục, Cầm, nắm, quặp. Từ ghép với 擒 : 生擒 Bắt sống, 罪犯當場被擒 Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bắt giữ
- 生擒 Bắt sống
- 罪犯當場被擒 Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bắt giữ, tróc nã
- “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Trích: “giam cầm” 監擒 giam giữ. Trần Quang Khải 陳光啟
* Chế phục
- “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” 項羽有一范增而不能用, 此其所以為我擒也 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.
Trích: Sử Kí 史記