Các biến thể (Dị thể) của 診
胗 覙 𧠝 𧦜 𧦽 𧧂 𧭉
诊
Đọc nhanh: 診 (Chẩn). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶一一一丨フ一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: xem xét, Xem xét, khám nghiệm. Từ ghép với 診 : 出診 Đi khám bệnh, 會診 Hội chẩn, 門診病人 Người bệnh ngoại trú, 聽診 Khám bằng cách nghe. Chi tiết hơn...
- “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” 那大夫方診了一回脈, 起身到外間, 向嬤嬤們說道 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.
Trích: “chẩn bệnh” 診病 xem bệnh, “chẩn mạch” 診脈 xem mạch. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢