• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+8 nét)
  • Pinyin: Sōng , Zōng
  • Âm hán việt: Tông Tùng
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟宗
  • Thương hiệt:SHJMF (尸竹十一火)
  • Bảng mã:U+9B03
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鬃

  • Cách viết khác

    𣮤 𥪗 𨲃 𨲇 𩥷 𩮀 𩮪 𩮰 𩯣

Ý nghĩa của từ 鬃 theo âm hán việt

鬃 là gì? (Tông, Tùng). Bộ Tiêu (+8 nét). Tổng 18 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Búi tóc cao, Bờm, 1. tóc rối bù, 2. bờm cổ. Từ ghép với : Con ngựa này có bờm thưa, Bờm ngựa, Lông gáy lợn, Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn), “mã tông” bờm ngựa. Chi tiết hơn...

Tông
Tùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ tông .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bờm, lông

- Con ngựa này có bờm thưa

- Bờm ngựa

- Lông gáy lợn

- Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc cao
* Bờm

- “mã tông” bờm ngựa.

Âm:

Tùng

Từ điển phổ thông

  • 1. tóc rối bù
  • 2. bờm cổ

Từ ghép với 鬃