• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhǒu
  • Âm hán việt: Chửu Trửu
  • Nét bút:ノフ一一一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰月寸
  • Thương hiệt:BDI (月木戈)
  • Bảng mã:U+8098
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 肘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 肘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chửu, Trửu). Bộ Nhục (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: khuỷu tay, Khuỷu tay, Níu khuỷu tay. Từ ghép với : Khuỷu tay. Chi tiết hơn...

Trửu

Từ điển phổ thông

  • khuỷu tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu bó cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khuỷu (tay)

- Khuỷu tay.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuỷu tay

- “xế trửu” níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).

Động từ
* Níu khuỷu tay

- “Dục khởi thì bị trửu” (Tao điền phủ ) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.

Trích: Đỗ Phủ