- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Xích 彳 (+13 nét)
- Pinyin:
Jiāo
, Jiǎo
, Jiào
, Yāo
, Yáo
- Âm hán việt:
Kiêu
Kiếu
Kiểu
Yêu
- Nét bút:ノノ丨ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰彳敫
- Thương hiệt:HOHSK (竹人竹尸大)
- Bảng mã:U+5FBC
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 徼
Ý nghĩa của từ 徼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 徼 (Kiêu, Kiếu, Kiểu, Yêu). Bộ Xích 彳 (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノノ丨ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: cầu may, Ngoài biên, biên giới, biên tái, Đường nhỏ, Tuần xét, Vời lại, chuốc lấy. Từ ghép với 徼 : “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát., 游徼 Đi tuần. Xem 徼 [jiăo]., “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát., “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu 遊徼.
- Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu 邊徼, phía đông bắc gọi là tái 塞, phía tây nam gọi là kiếu 徼, lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy.
- Một âm là kiêu. cầu, như kiêu phúc 徼福 cầu phúc, kiêu hạnh 徼幸 cầu may, v.v.
- Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả 惡徼以為知者 ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy.
- Lại một âm là yêu. Ngăn che.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngoài biên, biên giới, biên tái
* Đường nhỏ
- “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
Trích: Lí Hạ 李賀
Động từ
* Tuần xét
- “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát.
* Vời lại, chuốc lấy
- “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
Trích: Tả truyện 左傳
* Chép nhặt, lấy cắp, sao tập
- “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu 遊徼.
- Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu 邊徼, phía đông bắc gọi là tái 塞, phía tây nam gọi là kiếu 徼, lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy.
- Một âm là kiêu. cầu, như kiêu phúc 徼福 cầu phúc, kiêu hạnh 徼幸 cầu may, v.v.
- Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả 惡徼以為知者 ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy.
- Lại một âm là yêu. Ngăn che.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xem xét, tuần tra
- 游徼 Đi tuần. Xem 徼 [jiăo].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngoài biên, biên giới, biên tái
* Đường nhỏ
- “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
Trích: Lí Hạ 李賀
Động từ
* Tuần xét
- “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát.
* Vời lại, chuốc lấy
- “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
Trích: Tả truyện 左傳
* Chép nhặt, lấy cắp, sao tập
- “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Trần Văn Chánh
* May mắn
- 徼幸 Hoạ may, may mắn. Xem 僥 [jiăo], 徼 [jiào], [yao].
Từ điển Thiều Chửu
- Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu 遊徼.
- Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu 邊徼, phía đông bắc gọi là tái 塞, phía tây nam gọi là kiếu 徼, lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy.
- Một âm là kiêu. cầu, như kiêu phúc 徼福 cầu phúc, kiêu hạnh 徼幸 cầu may, v.v.
- Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả 惡徼以為知者 ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy.
- Lại một âm là yêu. Ngăn che.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Cầu, cầu lấy
- 吾子惠徼齊國之福 Ngài làm ơn cầu lấy cái phúc của nước Tề (Tả truyện
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngoài biên, biên giới, biên tái
* Đường nhỏ
- “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
Trích: Lí Hạ 李賀
Động từ
* Tuần xét
- “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát.
* Vời lại, chuốc lấy
- “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
Trích: Tả truyện 左傳
* Chép nhặt, lấy cắp, sao tập
- “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
Trích: Luận Ngữ 論語